Tính chất hóa học Natri hydroxide

  • Là một base mạnh: làm quỳ tím hóa xanh, dung dịch phenolphthalein hóa hồng.
  • Phản ứng với các axit tạo thành muối và nước:
NaOH(dd) + HCl(dd) → NaCl(dd) + H2O
  • Phản ứng với oxit axit: SO2, CO2,…
2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2ONaOH + SO2 → NaHSO3
  • Phản ứng với các axit hữu cơ tạo thành muối của nó và thủy phân este, peptit:
Phản ứng thủy phân este
  • Phản ứng với muối tạo thành base mới và muối mới (điều kiện: sau phản ứng phải tạo thành chất kết tủa hoặc bay hơi):
2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2
  • Tác dụng một số kim loại mà oxit, hydroxide của chúng có tính lưỡng tính (Al, Zn…):
2NaOH + 2Al + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑2NaOH + Zn → Na2ZnO2 + H2↑
  • Tác dụng với hợp chất lưỡng tính:
NaOH + Al(OH)3NaAl(OH)42NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Natri hydroxide http://www2.iq.usp.br/docente/gutz/Curtipot_.html http://www.bayermaterialsciencenafta.com/businesse... http://www.certified-lye.com/ http://www.mrw.interscience.wiley.com/kirk/kirk_ar... http://electrochem.cwru.edu/ed/encycl/art-b01-brin... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://www.uga.edu/nchfp/publications/uga/hominy_w... http://www.cdc.gov/niosh/npg/npgd0565.html http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://chem.sis.nlm.nih.gov/chemidplus/rn/1310-73-...